🔍
Search:
NGƯỠNG MỘ
🌟
NGƯỠNG MỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따르다.
1
HÂM MỘ, NGƯỠNG MỘ:
Tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.
-
Danh từ
-
1
기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따름.
1
SỰ HÂM MỘ, SỰ NGƯỠNG MỘ:
Việc tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.
-
Động từ
-
1
위를 향하여 고개를 정중히 들고 쳐다보다.
1
NGƯỚC NHÌN:
Hướng lên phía trên, ngẩng đầu nhìn lên một cách kính cẩn.
-
2
마음속으로 존경하다.
2
NGƯỠNG MỘ, KHÂM PHỤC:
Tôn kính từ trong lòng.
-
Động từ
-
1
위를 향하여 쳐다보다.
1
NGƯỚC LÊN, NGƯỚC NHÌN:
Nhìn hướng lên phía trên.
-
2
마음속으로 존경하다.
2
NGƯỠNG MỘ, KHÂM PHỤC:
Tôn kính trong lòng.
-
-
1
상대방에게 굴복을 하거나 굽실거리며 낮은 자세를 보이다.
1
LUỒN CÚI, CÚI RẠP:
Khuất phục hay xu nịnh, cho đối phương thấy tư thế thấp bé.
-
2
마음속으로 감탄하여 수긍하거나 존경을 표시하다.
2
CÚI ĐẦU KÍNH TRỌNG, CÚI ĐẦU NGƯỠNG MỘ:
Thể hiện trong lòng cảm thán và thừa nhận hay tôn kính.
-
Động từ
-
1
위가 쳐다보이다.
1
ĐƯỢC NGƯỚC LÊN, ĐƯỢC NGƯỚC NHÌN:
Phía trên được nhìn lên.
-
2
마음속에서 존경하는 마음이 생기게 되다.
2
ĐƯỢC NGƯỠNG MỘ, ĐƯỢC KHÂM PHỤC:
Tâm trạng tôn kính từ trong lòng được xuất hiện.
-
Động từ
-
1
매우 간절히 생각하고 그리워하다.
1
KHÁT KHAO, MONG MỎI, NÓNG LÒNG, THÈM MUỐN:
Nghĩ đến một cách rất thiết tha và nhớ nhung.
-
2
마음속으로 깊이 받들고 따르다.
2
NGƯỠNG MỘ, THÁN PHỤC:
Tiếp nhận và thuận theo một cách sâu sắc tận đáy lòng.
-
Tính từ
-
1
마음씨와 행동이 착하고 훌륭하다.
1
ĐÁNG PHỤC, ĐÁNG KHÂM PHỤC, ĐÁNG CA TỤNG, ĐÁNG HÂM MỘ, ĐÁNG NGƯỠNG MỘ:
Hành động hay tâm hồn hiền lành và tuyệt vời
-
Động từ
-
1
매우 놀라며 감탄하다.
1
KHÂM PHỤC, THÁN PHỤC, CẢM PHỤC, HÂM MỘ, NGƯỠNG MỘ, KHEN NGỢI, CA TỤNG:
Rất ngạc nhiên và thán phục.
-
Danh từ
-
1
매우 놀라며 감탄함.
1
SỰ KHÂM PHỤC, SỰ THÁN PHỤC, SỰ CẢM PHỤC, SỰ HÂM MỘ, SỰ NGƯỠNG MỘ, SỰ CA TỤNG:
(Sự) vô cùng ngạc nhiên và thán phục.
-
Tính từ
-
1
매우 놀라며 감탄할 만한 데가 있다.
1
ĐÁNG KHÂM PHỤC, ĐÁNG THÁN PHỤC, ĐÁNG CẢM PHỤC, ĐÁNG HÂM MỘ, ĐÁNG NGƯỠNG MỘ, ĐÁNG KHEN NGỢI, ĐÁNG CA TỤNG:
Có điều gì đó đáng để ngạc nhiên và cảm phục.
🌟
NGƯỠNG MỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
고개를 들어 위쪽을 보다.
1.
NHÌN LÊN TRÊN:
Ngước cổ nhìn lên trên.
-
2.
존경하는 마음으로 모시다.
2.
NHÌN LÊN:
Nhìn lên ai đó một cách ngưỡng mộ.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람이 인정하거나 우러러보는 것.
1.
SỰ NGƯỠNG VỌNG, DANH VỌNG:
Việc được nhiều người công nhận hay ngưỡng mộ.
-
Danh từ
-
1.
우러러 공경하고 있는 사람.
1.
NGƯỜI SÙNG BÁI, NGƯỜI TÔN THỜ:
Người mà mình đang ngưỡng mộ cung kính.
-
2.
신이나 부처 등의 종교적 대상을 우러러 믿고 따르는 사람.
2.
NGƯỜI SÙNG BÁI, TÍN ĐỒ:
Người tôn sùng và tin theo đối tượng có tính chất tôn giáo như thần thánh hay Phật...
-
Định từ
-
1.
가톨릭에서, 성인으로 우러러보는 사람의 이름 앞에 쓰는 말.
1.
THÁNH:
Từ dùng trước tên của người được ngưỡng mộ như thánh nhân trong Thiên Chúa giáo.